Đọc nhanh: 企口接合 (xí khẩu tiếp hợp). Ý nghĩa là: Khớp mộng, mộng âm - dương.
Ý nghĩa của 企口接合 khi là Danh từ
✪ Khớp mộng, mộng âm - dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企口接合
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 味道 合 口
- mùi vị vừa miệng
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 合营企业
- xí nghiệp hợp doanh
- 冠状动脉 旁通 接合
- Vết nối thông chủng động mạch vòng quanh
- 螺钉 与 螺母 的 口径 不合
- chi tiết kỹ thuật của ốc đinh và mũ ốc vít không đạt chất lượng.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 西红柿 茬口 壮 , 种 白菜 很 合适
- đất sau khi thu hoạch cà chua, thích hợp cho việc trồng rau cải.
- 选 好 茬口 , 实行 合理 轮作
- chọn giống cây xong, thực hiện luân canh hợp lý.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 希望 合 您 的 胃口
- Hy vọng hợp khẩu vị ngài.
- 这 道菜 不合 我 胃口
- Món này không hợp với khẩu vị của tôi.
- 这份 饭合 大家 的 胃口
- Suất cơm này hợp khẩu vị của mọi người.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 企口接合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企口接合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm企›
口›
合›
接›