Đọc nhanh: 伊顿公学 (y đốn công học). Ý nghĩa là: Trường công lập Eton (trường ưu tú của Anh).
Ý nghĩa của 伊顿公学 khi là Danh từ
✪ Trường công lập Eton (trường ưu tú của Anh)
Eton public school (English elite school)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊顿公学
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 公费留学
- chi phí du học do nhà nước đài thọ
- 公办 学校
- trường công
- 他 在 公办 学校 当 老师
- Anh ấy làm giáo viên ở trường công.
- 我们 需要 整顿 办公室
- Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.
- 这是 一座 民办公助 的 学校
- ngôi trường dân xây dựng do nhà nước tài trợ.
- 这 附近 一栋 办公楼 里 有 个 医学 实验室
- Có một phòng thí nghiệm y tế trong một tòa nhà văn phòng gần đó.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 公派留学
- do nhà nước cử đi du học
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 学校 在 公园 的 北边
- Trường học nằm ở phía bắc của công viên.
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 普林斯顿 是 学 经贸 的
- Princeton là một trường thương mại.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 学校 对 破坏 公物 的 学生 罚款
- Nhà trường phạt tiền học sinh phá hủy tài sản công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伊顿公学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伊顿公学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伊›
公›
学›
顿›