Đọc nhanh: 伊藤博文 (y đằng bác văn). Ý nghĩa là: ITŌ Hirobumi (1841-1909), chính trị gia Nhật Bản phục hưng Minh Trị, thủ tướng bốn lần, có ảnh hưởng đến chủ nghĩa bành trướng của Nhật Bản ở Hàn Quốc, bị ám sát ở Cáp Nhĩ Tân.
Ý nghĩa của 伊藤博文 khi là Danh từ
✪ ITŌ Hirobumi (1841-1909), chính trị gia Nhật Bản phục hưng Minh Trị, thủ tướng bốn lần, có ảnh hưởng đến chủ nghĩa bành trướng của Nhật Bản ở Hàn Quốc, bị ám sát ở Cáp Nhĩ Tân
ITŌ Hirobumi (1841-1909), Japanese Meiji restoration politician, prime minister on four occasions, influential in Japanese expansionism in Korea, assassinated in Harbin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊藤博文
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 她 的 见闻广博 , 了解 很多 文化
- Kiến thức của cô ấy rộng lớn, hiểu biết nhiều văn hóa.
- 莱顿 的 古文明 博物馆
- Bảo tàng cổ vật ở Leiden.
- 这家 博物馆 有 很多 文物
- Bảo tàng này có rất nhiều hiện vật.
- 博物馆 展出 了 许多 出土文物
- Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.
- 伊 的 文化 丰富多彩
- Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伊藤博文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伊藤博文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伊›
博›
文›
藤›