以行 yǐ xíng

Từ hán việt: 【dĩ hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ hành). Ý nghĩa là: Tên tự của Trương Quốc Dụng, danh sĩ triều Minh Mệnh. Xem Dụng.. Ví dụ : - 。 Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以行 khi là Danh từ

Tên tự của Trương Quốc Dụng, danh sĩ triều Minh Mệnh. Xem Dụng.

Ví dụ:
  • - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以行

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè 以及 yǐjí 服务行业 fúwùhángyè

    - Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

  • - 山右 shānyòu ( 太行山 tàihángshān 以西 yǐxī de 地方 dìfāng hòu 专指 zhuānzhǐ 山西 shānxī )

    - phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - 请批示 qǐngpīshì 以便 yǐbiàn 遵行 zūnxíng

    - xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.

  • - 可以 kěyǐ 断言 duànyán 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - có thể khẳng định, biện pháp này không được.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ hěn hǎo 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 仿行 fǎngxíng

    - biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 可以 kěyǐ 自行车 zìxíngchē

    - Bạn có thể đi thuê xe đạp.

  • - shān zuǒ ( 太行山 tàihángshān 以东 yǐdōng de 地方 dìfāng 过去 guòqù 专指 zhuānzhǐ 山东省 shāndōngshěng )

    - Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)

  • - 爸比 bǎbí 需要 xūyào 一颗 yīkē 可以 kěyǐ 施行 shīxíng 铁拳 tiěquán 政策 zhèngcè de 宜居 yíjū 星球 xīngqiú

    - Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.

  • - 一个 yígè 银行 yínháng 保密制度 bǎomìzhìdù 闻名 wénmíng de 逃税 táoshuì 天堂 tiāntáng

    - Đó là một thiên đường thuế nổi tiếng với bí mật ngân hàng của nó.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 总算 zǒngsuàn 如愿以偿 rúyuànyǐcháng

    - Chuyến đi này cuối cùng đã thành hiện thực.

  • - 可以 kěyǐ 报销 bàoxiāo 旅行 lǚxíng 费用 fèiyòng

    - Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.

  • - 以壮行色 yǐzhuàngxíngsè

    - tạo ra khí thế trước lúc xuất phát

  • - 欧元 ōuyuán zài 银行 yínháng 可以 kěyǐ 兑换 duìhuàn

    - Euro có thể đổi tại ngân hàng.

  • - 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào 以便 yǐbiàn 进行 jìnxíng 评审 píngshěn

    - Chuẩn bị tài liệu để tiến hành đánh giá.

  • - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • - 活动 huódòng 问答 wèndá 形式 xíngshì 进行 jìnxíng

    - Hoạt động tổ chức dưới dạng hỏi đáp.

  • - zài 举行 jǔxíng 葬礼 zànglǐ 以前 yǐqián 尸体 shītǐ bèi 放在 fàngzài 棺材 guāncai

    - Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.

  • - 毕业 bìyè 以来 yǐlái 一直 yìzhí zài 旅行 lǚxíng

    - Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以行

Hình ảnh minh họa cho từ 以行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao