Đọc nhanh: 以利于 (dĩ lợi ư). Ý nghĩa là: vì lợi ích của, để.
Ý nghĩa của 以利于 khi là Phó từ
✪ vì lợi ích của
for the sake of
✪ để
in order to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以利于
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 饵以重利
- mua chuộc bằng món lợi lớn; dụ bằng miếng mồi ngon.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 八 除以 二 等于 四
- Tám chia hai bằng bốn.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 读书 利于 成长
- Đọc sách có lợi cho sự phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以利于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以利于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
以›
利›