Đọc nhanh: 付款通知 (phó khoản thông tri). Ý nghĩa là: lệnh trả tiền.
Ý nghĩa của 付款通知 khi là Danh từ
✪ lệnh trả tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付款通知
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 大家 凭票 付款
- Mọi người căn cứ vào phiếu trả tiền nhé.
- 我们 已经 有 首付款 了
- Chúng tôi đã có khoản thanh toán trước.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 缓期 付款
- hoãn thời gian trả nợ
- 付出 现款
- Trả tiền mặt
- 公司 颁发 紧急通知
- Công ty ban bố thông báo khẩn.
- 另行通知
- thêm một thông báo khác.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 我会 通知 你 会议 的 时间
- Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 付款通知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 付款通知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
款›
知›
通›