Đọc nhanh: 今古文 (kim cổ văn). Ý nghĩa là: Cựu Hán học hoặc viết lại các văn bản cổ điển như lục kinh điển của Nho giáo 六經 | 六经.
Ý nghĩa của 今古文 khi là Danh từ
✪ Cựu Hán học hoặc viết lại các văn bản cổ điển như lục kinh điển của Nho giáo 六經 | 六经
Former Han dynasty study or rewriting of classical texts such as the Confucian six classics 六經|六经 [Liu4 jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今古文
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 怀古 伤今
- hoài cổ thương kim
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 这个 案子 是 古代 的 文物
- Khay gỗ này là di vật cổ xưa.
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 扬榷古今
- lược thuật những nét chính từ xưa đến nay
- 行文 古奥
- hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 文笔 简古
- lời văn giản lược khó hiểu.
- 古籍 今译
- cổ văn dịch ra văn hiện đại.
- 古今 同揆
- xưa và nay cùng chung một đạo lý.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
- 古代 文化 遗存
- di vật văn hoá cổ đại
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 今古文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今古文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
古›
文›