今古文 jīn gǔ wén

Từ hán việt: 【kim cổ văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "今古文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kim cổ văn). Ý nghĩa là: Cựu Hán học hoặc viết lại các văn bản cổ điển như lục kinh điển của Nho giáo | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 今古文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 今古文 khi là Danh từ

Cựu Hán học hoặc viết lại các văn bản cổ điển như lục kinh điển của Nho giáo 六經 | 六经

Former Han dynasty study or rewriting of classical texts such as the Confucian six classics 六經|六经 [Liu4 jīng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今古文

  • - 博物馆 bówùguǎn 展览 zhǎnlǎn 古代 gǔdài 文物 wénwù

    - Bảo tàng trưng bày cổ vật.

  • - 怀古 huáigǔ 伤今 shāngjīn

    - hoài cổ thương kim

  • - 古往今来 gǔwǎngjīnlái ài de 浪漫 làngmàn bèi 视为 shìwéi 霓虹 níhóng měi 难以言状 nányǐyánzhuàng

    - Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.

  • - 这是 zhèshì 共同 gòngtóng de 道理 dàoli 古今中外 gǔjīnzhōngwài 概莫能外 gàimònéngwài

    - đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi shì 古代 gǔdài de 文物 wénwù

    - Khay gỗ này là di vật cổ xưa.

  • - 厚今薄古 hòujīnbógǔ 顺应潮流 shùnyīngcháoliú

    - Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.

  • - 扬榷古今 yángquègǔjīn

    - lược thuật những nét chính từ xưa đến nay

  • - 行文 xíngwén 古奥 gǔào

    - hành văn lối cổ rất sâu xa khó hiểu.

  • - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • - 常常 chángcháng 稽古 jīgǔ 古文 gǔwén

    - Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.

  • - 亘古 gèngǔ 至今 zhìjīn ( 从古到今 cónggǔdàojīn )

    - từ cổ chí kim

  • - 文笔 wénbǐ 简古 jiǎngǔ

    - lời văn giản lược khó hiểu.

  • - 古籍 gǔjí 今译 jīnyì

    - cổ văn dịch ra văn hiện đại.

  • - 古今 gǔjīn 同揆 tóngkuí

    - xưa và nay cùng chung một đạo lý.

  • - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • - 文物古迹 wénwùgǔjì shì 祖先 zǔxiān 留给 liúgěi 我们 wǒmen de 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.

  • - 老师 lǎoshī 喜欢 xǐhuan 以古例 yǐgǔlì 今地 jīndì 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.

  • - 古代 gǔdài 文化 wénhuà 遗存 yícún

    - di vật văn hoá cổ đại

  • - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • - 学习 xuéxí 古代 gǔdài 文化 wénhuà 不是 búshì 为了 wèile 复古 fùgǔ 而是 érshì 古为今用 gǔwéijīnyòng

    - học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 今古文

Hình ảnh minh họa cho từ 今古文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 今古文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OIN (人戈弓)
    • Bảng mã:U+4ECA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao