Đọc nhanh: 什锦酱菜 (thập cẩm tương thái). Ý nghĩa là: Dưa muối thập cẩm.
Ý nghĩa của 什锦酱菜 khi là Danh từ
✪ Dưa muối thập cẩm
什锦酱菜是以黄瓜、胡萝卜为主要食材制作而成的一道菜品。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦酱菜
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 这 道菜 配菜 是 什么 ?
- Món này ăn kèm với gì?
- 菜里 酱油 放少 了 , 白不呲咧 的
- Món ăn cho ít nước tương nên nhạt phèo
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 他 掌 了 点 酱油 在 菜 里
- Anh ấy đã thêm chút xì dầu vào món ăn.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什锦酱菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什锦酱菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
菜›
酱›
锦›