Đọc nhanh: 什锦 (thập cẩm). Ý nghĩa là: thập cẩm, món thập cẩm. Ví dụ : - 什锦饼干。 bánh thập cẩm.. - 什锦糖。 kẹo thập cẩm.. - 素什锦。 món chay thập cẩm.
✪ thập cẩm
多种原料制成或多种花样的
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
✪ món thập cẩm
多种原料制成或多种花样拼成的食品
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什锦
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 你 为什么 要学 德语 ?
- Tại sao bạn lại học tiếng Đức?
- 加德纳 什么 都 没 做
- Gardner không làm chuyện tào lao.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 他 的 任务 还 没 完成 , 为什么 要 急急巴巴 地 叫 他 回来
- nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 你 在 针黹 什么 啊 ?
- Em đang khâu cái gì vậy?
- 素什锦
- món chay thập cẩm.
- 这盘 菜 配有 什锦 泡菜
- Món này được kèm theo các loại kim chi trộn.
- 他 晚饭 吃 了 一些 什锦 泡菜 和 米饭
- Anh ta đã ăn một ít đồ chua hỗn hợp và cơm tối.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 什锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
锦›