Đọc nhanh: 人造卫星 (nhân tạo vệ tinh). Ý nghĩa là: vệ tinh nhân tạo. Ví dụ : - 何谓 人造卫星? thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
Ý nghĩa của 人造卫星 khi là Danh từ
✪ vệ tinh nhân tạo
用火箭发射到天空、按一定轨道绕地球或其他行星运行的物体人造卫星的发射对于地球物理学、天文学、气象学、军事等方面有极重大的意义并为人类宇宙航行开辟道路
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人造卫星
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 卫星 城市
- thành phố vệ tinh
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 保卫祖国 , 人人有责
- Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
- 人造卫星 上天
- vệ tinh nhân tạo phóng lên bầu trời.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人造卫星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人造卫星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
卫›
星›
造›