Đọc nhanh: 第三人称 (đệ tam nhân xưng). Ý nghĩa là: ngôi thứ ba.
Ý nghĩa của 第三人称 khi là Danh từ
✪ ngôi thứ ba
指记叙、抒情一类文章中,叙述人不出现在作品中,而是以旁观者的身份出现,是第三人称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三人称
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 第一人称
- ngôi thứ nhất
- 溘逝 ( 称人 死亡 )
- người chết.
- 对 亲人 的 称呼
- Cách xưng hô đối với người thân.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 安妮 排 第三
- Annie là ba.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第三人称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第三人称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
人›
称›
第›