第一人称 dì yīrénchēng

Từ hán việt: 【đệ nhất nhân xưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第一人称" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ nhất nhân xưng). Ý nghĩa là: ngôi thứ nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第一人称 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 第一人称 khi là Danh từ

ngôi thứ nhất

在记叙、抒情一类文章中,叙述人以作品中人物的身份出现,以"我"自称的即第一人称文中的"我"可以是作者,也不一定是作者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一人称

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 荣获 rónghuò 第一名 dìyìmíng

    - vinh dự đoạt giải nhất.

  • - 第一人称 dìyīrénchēng

    - ngôi thứ nhất

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • - de 第一 dìyī 反应 fǎnyìng shì 保护 bǎohù 身边 shēnbiān de rén

    - Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.

  • - 自称 zìchēng shì 天下第一 tiānxiàdìyī 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.

  • - 撒消 sāxiāo 第三组 dìsānzǔ rén 归并到 guībìngdào 第一组 dìyīzǔ 第二组 dìèrzǔ

    - giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.

  • - 第一场 dìyīchǎng 表演 biǎoyǎn 特别 tèbié 感人 gǎnrén

    - Màn biểu diễn đầu tiên rất cảm động.

  • - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • - 敌人 dírén de 这个 zhègè shī 号称 hàochēng 一万二千 yīwànèrqiān rén 实际上 shíjìshàng 只有 zhǐyǒu 七八千 qībāqiān

    - sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi.

  • - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • - 第一次 dìyīcì 遇到 yùdào 姓秘 xìngmì de rén

    - Đây là lần đầu tiên tôi gặp một người mang họ Bí.

  • - 解放后 jiěfànghòu 劳动 láodòng 人民 rénmín 第一次 dìyīcì 主人 zhǔrén de 身分 shēnfèn 登上 dēngshàng le 政治舞台 zhèngzhìwǔtái

    - sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.

  • - 如果 rúguǒ yào 成为 chéngwéi 一个 yígè yǒu 出息 chūxī de rén 必须 bìxū 诺言 nuòyán 视为 shìwéi 第二 dìèr 宗教 zōngjiào

    - Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.

  • - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào zuò 第一个 dìyígè 吃螃蟹 chīpángxiè de rén

    - Đừng bao giờ là người đi tiên phong .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第一人称

Hình ảnh minh họa cho từ 第一人称

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第一人称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao