Đọc nhanh: 人字洞 (nhân tự động). Ý nghĩa là: Khu khảo cổ học đồ đá cũ Renzidong tại Fanchang 繁昌 , An Huy.
Ý nghĩa của 人字洞 khi là Danh từ
✪ Khu khảo cổ học đồ đá cũ Renzidong tại Fanchang 繁昌 , An Huy
Renzidong palaeolithic archaeological site at Fanchang 繁昌 [Fán chāng], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人字洞
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 洞里 黑得 怕人
- trong hang tối om, khiếp quá.
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 名人字画
- tranh chữ của danh nhân.
- 年轻人 比 我们 更 常用 那个 字
- Bạn nghĩ rằng những người trẻ tuổi sử dụng từ đó nhiều hơn chúng ta thực tế.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 过去 别人 总 拿 我 的 名字 开玩笑
- Mọi người luôn trêu chọc tên tôi.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 他 让 工人 把 墙上 的 洞 补上
- Ông ấy yêu cầu công nhân vá lỗ hổng trên tường.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 艸字 让人 难以 阅读
- Chữ viết cẩu thả làm khó đọc.
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人字洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人字洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
字›
洞›