Đọc nhanh: 人尖儿 (nhân tiêm nhi). Ý nghĩa là: cá nhân xuất sắc, người có khả năng tuyệt vời.
Ý nghĩa của 人尖儿 khi là Danh từ
✪ cá nhân xuất sắc
outstanding individual
✪ người có khả năng tuyệt vời
person of great ability
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人尖儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这人 是 个 罗锅儿
- người này là người gù.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 有 人缘儿
- có nhân duyên.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 人儿 很 不错
- anh ấy dáng mạo coi được lắm.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人尖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人尖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
儿›
尖›