Đọc nhanh: 人喊马嘶 (nhân hảm mã tê). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) xôn xao, huyên náo, (văn học) mọi người la hét và ngựa kêu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 人喊马嘶 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) xôn xao
fig. tumultuous
✪ huyên náo
hubbub
✪ (văn học) mọi người la hét và ngựa kêu (thành ngữ)
lit. people shouting and horses neighing (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人喊马嘶
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 操练 人马
- thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 敌人 袭击 了 我们 的 运货 马车 队
- Kẻ thù tấn công đoàn xe tải hàng của chúng ta.
- 驾车 的 人用 鞭子 鞭马
- Người đánh xe dùng dây để đánh ngựa.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人喊马嘶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人喊马嘶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
喊›
嘶›
马›