Đọc nhanh: 人口学 (nhân khẩu học). Ý nghĩa là: nhân khẩu học. Ví dụ : - 《人口学难题探析》。 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
Ý nghĩa của 人口学 khi là Danh từ
✪ nhân khẩu học
demography
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口学
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 人口老化
- dân số già.
- 拐卖人口
- gạt bán người
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人口学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人口学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
口›
学›