Đọc nhanh: 人份 (nhân phận). Ý nghĩa là: phần; suất. Ví dụ : - 麻疹疫苗三十万人份。 ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
Ý nghĩa của 人份 khi là Danh từ
✪ phần; suất
复合量词,以一个人需要的量为一份,所有份数的总和就是人份
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人份
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 每个 人有 一份 蛋糕
- Mỗi người có một phần bánh.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 此人 身份 佌微
- Thân phận người này thấp kém.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 我 在 为 二月份 的 铁人三项 做 准备
- Tôi đang cố gắng thực hiện ba môn phối hợp này vào tháng Hai.
- 这份 人事 代表 着 他 的 心意
- Phần quà này thể hiện tấm lòng của anh ấy.
- 我 欠 他 一份 人情
- Tôi nợ anh ấy một ân tình.
- 他 有 人类 所知 的 所有 年份 的 古董 唱片
- Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 每人 分享 一份 水果
- Mỗi người chia sẻ một phần trái cây.
- 每个 人 都 有 自己 的 份额
- Mỗi người đều có số định mức của mình.
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 就算 我 和 他 有份 无缘 吧 , 希望 他 可以 找到 比 我 更好 的 人
- Coi như tôi với anh ấy có phận không có duyên , tôi hy vọng anh ấy có thể tìm được người tốt hơn tôi
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人份
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人份 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
份›