Đọc nhanh: 亵昵 (tiết nật). Ý nghĩa là: quen thuộc (tức là thô lỗ), Khiếm nhã.
Ý nghĩa của 亵昵 khi là Động từ
✪ quen thuộc (tức là thô lỗ)
familiar (i.e. rude)
✪ Khiếm nhã
irreverent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亵昵
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 她 的 昵称 很 好听
- Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.
- 我 喜欢 这个 昵称
- Tôi thích biệt danh này.
- 他 的 昵称 是 小明
- Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.
- 亲昵
- thân thiết.
- 亵语
- lời nói tục tĩu.
- 亵慢
- khinh nhờn.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 猥 亵
- thấp hèn; bẩn thỉu
- 猥亵
- tục tĩu.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 亵渎
- khinh nhờn.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亵昵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亵昵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亵›
昵›