Đọc nhanh: 李代桃僵 (lí đại đào cương). Ý nghĩa là: (văn học) cây mận héo thay cho cây đào, mang lon cho ai đó, để thay thế thứ này cho thứ khác.
Ý nghĩa của 李代桃僵 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) cây mận héo thay cho cây đào
lit. the plum tree withers in place of the peach tree
✪ mang lon cho ai đó
to carry the can for sb
✪ để thay thế thứ này cho thứ khác
to substitute one thing for another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李代桃僵
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 桃李 盈门
- học trò đầy cửa; học trò đông đúc.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 王老师 病 了 , 由 李老师 代课
- thầy Vương bệnh rồi, thầy Lý sẽ dạy thay.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 李时珍 是 明代 的 著名 药物学 家
- Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 李代桃僵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李代桃僵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
僵›
李›
桃›