Đọc nhanh: 亭子间 (đình tử gian). Ý nghĩa là: gác xép; phòng nhỏ; phòng hẹp, chuồng bồ câu.
Ý nghĩa của 亭子间 khi là Danh từ
✪ gác xép; phòng nhỏ; phòng hẹp
上海等地某些旧式楼房中的一种小房间,位置在房子后部的楼梯中间,狭小,光线较差
✪ chuồng bồ câu
吴语上海旧式楼房后的小房, 通常在房子后部的楼梯中间, 比较狭小黑暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭子间
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 房间 里 还有 一个 椅子
- Trong phòng còn một cái ghế.
- 这个 房间 里 没有 蚊子
- Trong phòng này không có muỗi.
- 房间 里 有 很多 蚊子
- Trong phòng có nhiều muỗi.
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 这 间 屋子 很 干净
- Phòng này rất sạch sẽ.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亭子间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亭子间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亭›
子›
间›