Đọc nhanh: 交易员 (giao dị viên). Ý nghĩa là: người buôn bán, thương nhân. Ví dụ : - 我不要交易员 Tôi không muốn người chia bài.
Ý nghĩa của 交易员 khi là Danh từ
✪ người buôn bán
dealer
- 我 不要 交易员
- Tôi không muốn người chia bài.
✪ thương nhân
trader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易员
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 他们 以物 易物 交易
- Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.
- 肮脏交易
- trò mua bán bẩn thỉu
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 运动员 容易 骨折
- Vận động viên dễ bị gãy xương.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 这笔 交易 已经 成交 了
- Giao dịch này đã đạt được thoả thuận.
- 我 又 不是 空中 交通管制 人员
- Tôi không phải là kiểm soát không lưu.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 我 不要 交易员
- Tôi không muốn người chia bài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交易员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交易员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
员›
易›