Đọc nhanh: 心交 (tâm giao). Ý nghĩa là: cúi đầu suy tư.. Ví dụ : - 倾心交谈,互相勉励。 chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
Ý nghĩa của 心交 khi là Động từ
✪ cúi đầu suy tư.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心交
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 感愧 交织 在 心头
- Cảm giác hổ thẹn đan xen trong lòng.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 您 要是 见到 他 , 费心 把 这 封信 交给 他
- nếu gặp anh ấy, làm phiền ông trao bức thơ này cho anh ấy.
- 路太滑 , 一不小心 就要 摔交
- đường rất trơn, không cẩn thận sẽ bị ngã .
- 我们 在 交火 的 时候 要 小心
- Chúng ta cần cẩn thận trong lúc giao chiến.
- 母亲 一再 交代 我 路上 要 小心
- Mẹ tôi nhiều lần dặn tôi phải cẩn thận khi ra đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
⺗›
心›