交城 jiāo chéng

Từ hán việt: 【giao thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交城" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thành). Ý nghĩa là: Hạt Jiaocheng ở Lüliang | [Lu: 3 liang2], Shanxi 西.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交城 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Jiaocheng ở Lüliang 呂梁 | 吕梁 [Lu: 3 liang2], Shanxi 山西

Jiaocheng county in Lüliang 呂梁|吕梁[Lu:3 liang2], Shanxi 山西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交城

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • - jiāo 公粮 gōngliáng

    - Nộp công lương.

  • - 门外 ménwài 那辆 nàliàng 凯迪拉克 kǎidílākè de chē 钥匙 yàoshi jiāo 出来 chūlái

    - Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - xiǎng ràng 交出 jiāochū sài 拉斯 lāsī de 墓碑 mùbēi

    - Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn zài 整个 zhěnggè 城市 chéngshì

    - Khối bụi bao phủ khắp thành phố.

  • - 屯兵 túnbīng 边城 biānchéng

    - đóng quân cạnh thành

  • - liǎng 国交 guójiāo bīng

    - hai nước giao chiến.

  • - 城乡 chéngxiāng 物资交流 wùzījiāoliú

    - trao đổi hàng hoá giữa thành thị và nông thôn

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 复杂 fùzá

    - Giao thông của thành phố này rất phức tạp.

  • - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • - 城里 chénglǐ de 交通 jiāotōng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông trong nội thành rất đông đúc.

  • - 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông trong thành phố rất đông đúc.

  • - 城市 chéngshì 存在 cúnzài 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 现象 xiànxiàng

    - Trong thành phố tồn tại hiện tượng tắc nghẽn giao thông.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 问题 wèntí 过度 guòdù 严重 yánzhòng

    - Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 发达 fādá

    - Giao thông ở thành phố này rất phát triển.

  • - 深切 shēnqiè 地爱 dìài zhe 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Cô ấy yêu thành phố này da diết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交城

Hình ảnh minh họa cho từ 交城

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao