Đọc nhanh: 亚符号模型 (á phù hiệu mô hình). Ý nghĩa là: mô hình phụ.
Ý nghĩa của 亚符号模型 khi là Danh từ
✪ mô hình phụ
subsymbolic model
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚符号模型
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 镁 的 符号 是 Mg
- Ký hiệu của magie là Mg.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 这个 模型 很 详细
- Mô hình này rất chi tiết.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 这个 符号 表示 加法
- Ký hiệu này biểu thị phép cộng.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 有关 各 符号 的 意义 请 见 左边 附表
- Về ý nghĩa của các ký hiệu, vui lòng xem bảng đính kèm bên trái.
- 这个 符号 不难 辨认
- Ký hiệu này không khó nhận ra.
- 碳 元素符号 是 C
- Nguyên tố Carbon có ký hiệu là C.
- 这 是 个 特殊符号
- Đây là một biểu tượng đặc biệt.
- 数学 符号 很 重要
- Ký hiệu toán học rất quan trọng.
- 化学 符号 很 复杂
- Ký hiệu hóa học rất phức tạp.
- 这个 符号 非常 神圣
- Biểu tượng này rất thiêng liêng.
- 碳 的 化学 符号 是 C
- Ký hiệu hóa học của các-bon là C.
- 天干 共有 十个 符号
- Thiên can tổng cộng có mười ký hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亚符号模型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亚符号模型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亚›
号›
型›
模›
符›