Đọc nhanh: 人文地理学 (nhân văn địa lí học). Ý nghĩa là: địa lý nhân văn.
Ý nghĩa của 人文地理学 khi là Danh từ
✪ địa lý nhân văn
human geography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人文地理学
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
- 人文科学
- khoa học nhân văn; khoa học xã hội.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 人体 生理学
- sinh lí học nhân thể.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人文地理学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人文地理学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
地›
学›
文›
理›