Đọc nhanh: 亚洲与太平洋 (á châu dữ thái bình dương). Ý nghĩa là: Châu á Thái Bình Dương.
Ý nghĩa của 亚洲与太平洋 khi là Danh từ
✪ Châu á Thái Bình Dương
Asia-Pacific
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚洲与太平洋
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 我国 位于 亚洲 大陆
- Nước tôi nằm ở vùng Châu Á.
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 蒙古 位于 亚洲 的 北部
- Mông Cổ nằm ở phía bắc châu Á.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亚洲与太平洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亚洲与太平洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
亚›
太›
平›
洋›
洲›