Đọc nhanh: 井口 (tỉnh khẩu). Ý nghĩa là: Miệng giếng. Ví dụ : - 把井口垒高点。 xây miệng giếng cao lên một chút.
Ý nghĩa của 井口 khi là Danh từ
✪ Miệng giếng
井口是井筒与地面连接的部位,是矿山生产系统中重要的组成部分,担负诸多的任务,井口位置的选择受地形的影响较大,在井口附近应有足够的工业场地,井口的应不受洪水、滚石、山崩的威胁。
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井口
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 这口井 很 深
- Cái giếng này rất sâu.
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 石油 从 井口 往外 喷
- Dầu được phun ra từ miệng giếng.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 打 了 一口 水头 很旺 的 井
- đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.
- 村里 有口 古老 的 井
- Trong làng có một cái giếng cổ.
- 那口 许愿 井 通向 一个 地下室
- Tại giếng ước có một lối vào hầm mộ.
- 这口井 已经 干 了 很多年 了
- Cái giếng này đã khô cạn nhiều năm rồi.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 井口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 井口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm井›
口›