Đọc nhanh: 五黄六月 (ngũ hoàng lục nguyệt). Ý nghĩa là: nắng oi tháng năm tháng sáu (âm lịch).
Ý nghĩa của 五黄六月 khi là Thành ngữ
✪ nắng oi tháng năm tháng sáu (âm lịch)
指农历五月、六月间天气炎热的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五黄六月
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 五条 黄瓜
- Năm quả dưa chuột.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 这些 珠 五颜六色 的
- Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.
- 这个 月 他 加 了 五次 班
- Tháng này anh ấy đã tăng ca 5 lần.
- 他 把 这包 玉米 存 了 六个月
- Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.
- 月色 昏黄
- ánh trăng lờ mờ
- 李女士 怀孕 六个月 了
- Bà Lý đã mang thai sáu tháng.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五黄六月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五黄六月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
六›
月›
黄›