五四爱国运动 wǔsì àiguó yùndòng

Từ hán việt: 【ngũ tứ ái quốc vận động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五四爱国运动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ tứ ái quốc vận động). Ý nghĩa là: Phong trào đổi mới đất nước của Trung Quốc bắt đầu với cuộc biểu tình ngày 4 tháng 5 năm 1919 chống lại Hiệp ước Versailles, Phong trào ngày 4 tháng 5.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五四爱国运动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五四爱国运动 khi là Danh từ

Phong trào đổi mới đất nước của Trung Quốc bắt đầu với cuộc biểu tình ngày 4 tháng 5 năm 1919 chống lại Hiệp ước Versailles

Chinese national renewal movement that started with 4th May 1919 protest against the Treaty of Versailles

Phong trào ngày 4 tháng 5

May Fourth Movement

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五四爱国运动

  • - 我们 wǒmen 不但 bùdàn ài 运动 yùndòng hái ài 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • - shì 一个 yígè 体育运动 tǐyùyùndòng 爱好者 àihàozhě

    - Anh ấy là một người đam mê thể thao.

  • - 全国运动会 quánguóyùndònghuì 会徽 huìhuī

    - tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc

  • - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng

    - Phong trào Ngũ Tứ.

  • - 五卅运动 wǔsàyùndòng

    - phong trào 30-5.

  • - 新文学运动 xīnwénxuéyùndòng rèn 五四运动 wǔsìyùndòng

    - phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • - 非常 fēicháng 热爱 rèài 运动 yùndòng

    - Cô ấy rất say mê các hoạt động thể thao.

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 姐姐 jiějie xiàng 爸爸 bàba ài 运动 yùndòng

    - Chị gái giống bố thích thể thao.

  • - shì 一名 yīmíng 羽毛球 yǔmáoqiú 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 一场 yīchǎng 国际 guójì 羽毛球 yǔmáoqiú 比赛 bǐsài

    - anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.

  • - 公司 gōngsī 打算 dǎsuàn zài 月底 yuèdǐ 举办 jǔbàn 春季 chūnjì 运动会 yùndònghuì

    - Công ty dự kiến ​​tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.

  • - 今天 jīntiān shì 五一国际劳动节 wǔyīguójìláodòngjié

    - Hôm nay là ngày Quốc Tế Lao Động.

  • - 各国 gèguó 运动员 yùndòngyuán 云集 yúnjí 北京 běijīng

    - Các vận động viên quốc tế đổ về Bắc Kinh.

  • - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • - 北京 běijīng shì 五四运动 wǔsìyùndòng de 策源地 cèyuándì

    - Bắc Kinh là cái nôi của phong trào vận động Ngũ Tứ

  • - 五四运动 wǔsìyùndòng 有着 yǒuzhe 伟大 wěidà de 历史 lìshǐ 意义 yìyì

    - cuộc vận động Ngũ Tứ có ý nghĩa lịch sử vĩ đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五四爱国运动

Hình ảnh minh họa cho từ 五四爱国运动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五四爱国运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao