Đọc nhanh: 二次缝宽度设定 (nhị thứ phùng khoan độ thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt độ rộng may 2 lần.
Ý nghĩa của 二次缝宽度设定 khi là Từ điển
✪ Cài đặt độ rộng may 2 lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二次缝宽度设定
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 这次 的 练习 难度 不小
- Độ khó của bài luyện tập này không hề nhỏ.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 放宽 尺度
- nới tiêu chuẩn
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 这次 机会 你 一定 要 把握住
- Bạn phải nắm bắt được cơ hội lần này.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 它 的 宽度 仅次于 密西西比河
- Nó chỉ đứng sau sông Mississippi về chiều rộng.
- 这次 演讲 坚定 了 他 的 态度
- Bài phát biểu lần này đã củng cố thái độ của anh ấy.
- 这次 考试 有 一定 的 难度
- Kỳ thi này có độ khó nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二次缝宽度设定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二次缝宽度设定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
定›
宽›
度›
次›
缝›
设›