Đọc nhanh: 了帐 (liễu trướng). Ý nghĩa là: xong nợ; hết nợ; xong việc (ví với việc đã kết thúc). Ví dụ : - 就此了帐。 thế là xong xuôi.
Ý nghĩa của 了帐 khi là Động từ
✪ xong nợ; hết nợ; xong việc (ví với việc đã kết thúc)
结清账目, 比喻事情结束
- 就此 了 帐
- thế là xong xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了帐
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
- 草原 上 支起 了 帐幕
- lều bạt dựng trên đồng cỏ.
- 就此 了 帐
- thế là xong xuôi.
- 我们 进 了 帐篷
- Chúng tôi đã vào lều.
- 他 带 了 两顶 帐篷
- Anh ấy mang theo hai cái lều.
- 帐 算错 了 , 少 一块钱
- Sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
- 他们 搭起 了 一个 大帐篷
- Họ dựng một cái lều lớn.
- 他们 在场 地上 搭 了 帐篷
- Họ đã dựng lều trên sân bãi đó.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 把 你 冻坏 了 , 我 怎么 向 你 哥 交帐
- để bạn chết rét thì tôi làm sao ăn nói với anh của bạn đây.
- 这个 地区 已 为 无家可归者 搭建 了 一些 帐篷
- Một số lều trại đã được dựng lên trong khu vực dành cho người vô gia cư.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了帐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了帐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
帐›