Đọc nhanh: 了账 (liễu trướng). Ý nghĩa là: hết nợ; rảnh nợ; xong nợ; sạch nợ, kết thúc; xong, bôi sổ.
Ý nghĩa của 了账 khi là Động từ
✪ hết nợ; rảnh nợ; xong nợ; sạch nợ
清还债务
✪ kết thúc; xong
完结、了结
✪ bôi sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了账
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 不要 翻过去 的 老账 了
- đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 账 都 还清 了
- Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 账付 了 没有 ?
- Hóa đơn đã được thanh toán chưa?
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
- 我 等不及 那笔 钱 进账 了
- Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
- 我 得 找 他 要账 了
- Tôi phải tìm anh ấy đòi nợ rồi.
- 他们 已经 清账 了
- Họ đã hoàn tất sổ sách.
- 我 收到 了 一张 账单
- Tôi đã nhận được một hóa đơn.
- 他 已经 找回 了 账号
- Anh ấy đã lấy lại tài khoản.
- 她 忘记 了 账户 密码
- Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.
- 从账 上 看 我们 超支 了
- Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 看到 账单 后 , 他 当场 傻眼 了
- Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 这笔 账单 落 在 了 我 的 手里
- Tôi phải thanh toán hóa đơn này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了账
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
账›