了账 liǎo zhàng

Từ hán việt: 【liễu trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "了账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu trướng). Ý nghĩa là: hết nợ; rảnh nợ; xong nợ; sạch nợ, kết thúc; xong, bôi sổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 了账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 了账 khi là Động từ

hết nợ; rảnh nợ; xong nợ; sạch nợ

清还债务

kết thúc; xong

完结、了结

bôi sổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了账

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 不要 búyào 翻过去 fānguòqù de 老账 lǎozhàng le

    - đừng nên nhắc lại những chuyện xảy ra đã lâu rồi.

  • - 这件 zhèjiàn 事原 shìyuán shì 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 如今 rújīn què 翻悔 fānhuǐ 不认账 bùrènzhàng le

    - việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.

  • - zhàng dōu 还清 huánqīng le

    - Tất cả các khoản nợ đều đã được trả.

  • - 已经 yǐjīng 注册 zhùcè le 公司 gōngsī de xīn 账户 zhànghù

    - Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.

  • - 账付 zhàngfù le 没有 méiyǒu

    - Hóa đơn đã được thanh toán chưa?

  • - qiàn le 很多 hěnduō zhàng

    - Anh ta nợ rất nhiều.

  • - 等不及 děngbùjí 那笔 nàbǐ qián 进账 jìnzhàng le

    - Tôi không thể chờ đợi cho đến khi chúng tôi nhận được số tiền đó.

  • - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • - gāng 说好 shuōhǎo le de 转身 zhuǎnshēn jiù 不认账 bùrènzhàng

    - vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.

  • - zhǎo 要账 yàozhàng le

    - Tôi phải tìm anh ấy đòi nợ rồi.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 清账 qīngzhàng le

    - Họ đã hoàn tất sổ sách.

  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 账单 zhàngdān

    - Tôi đã nhận được một hóa đơn.

  • - 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí le 账号 zhànghào

    - Anh ấy đã lấy lại tài khoản.

  • - 忘记 wàngjì le 账户 zhànghù 密码 mìmǎ

    - Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.

  • - 从账 cóngzhàng shàng kàn 我们 wǒmen 超支 chāozhī le

    - Các tài khoản cho thấy chúng tôi đã chi tiêu quá mức.

  • - 打入 dǎrù le 一大笔钱 yīdàbǐqián dào de 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.

  • - 看到 kàndào 账单 zhàngdān hòu 当场 dāngchǎng 傻眼 shǎyǎn le

    - Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.

  • - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

  • - 这笔 zhèbǐ 账单 zhàngdān luò zài le de 手里 shǒulǐ

    - Tôi phải thanh toán hóa đơn này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了账

Hình ảnh minh họa cho từ 了账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao