了债 le zhài

Từ hán việt: 【liễu trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "了债" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu trái). Ý nghĩa là: sạch nợ; hết nợ; xong nợ. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã trả hết nợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 了债 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 了债 khi là Danh từ

sạch nợ; hết nợ; xong nợ

清还债务

Ví dụ:
  • - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了债

  • - 按时 ànshí 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy trả nợ đúng hạn.

  • - qiàn le 屁股 pìgu de zhài

    - Nợ một đống nợ.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - 还款 háikuǎn 偿清 chángqīng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - 如期 rúqī 偿还 chánghuán le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã hoàn trả nợ đúng hạn.

  • - 工作 gōngzuò 抵偿 dǐcháng le 债务 zhàiwù

    - Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - bèi le 一身 yīshēn 债务 zhàiwù

    - Cô ấy gánh vác một khoản nợ lớn.

  • - 他们 tāmen jiā bèi le 很多 hěnduō 债务 zhàiwù

    - Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.

  • - 欠下 qiànxià le hěn shuō zhài

    - Cô ta nợ rất nhiều tiền.

  • - 还清 huánqīng le zhài

    - Anh ấy đã trả hết nợ.

  • - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

  • - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả hết tất cả các khoản nợ.

  • - 你拉下 nǐlāxià le 多少 duōshǎo 债务 zhàiwù

    - Bạn đã nợ bao nhiêu khoản nợ?

  • - 还清 huánqīng le 积欠 jīqiàn de 债务 zhàiwù

    - trả xong món nợ góp rồi.

  • - 现在 xiànzài yòu 欠下 qiànxià le 一笔 yībǐ zhài

    - Bây giờ lại có một món nợ khác.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 资产负债 zīchǎnfùzhài

    - Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.

  • - hái le 大部分 dàbùfèn de 债务 zhàiwù

    - Anh ấy đã trả được phần lớn các khoản nợ.

  • - 我们 wǒmen de 债务 zhàiwù 两清 liǎngqīng le 从此以后 cóngcǐyǐhòu 不要 búyào zài 纠缠 jiūchán le

    - Nợ nần giữa hai chúng ta đã bị xóa sạch, từ nay về sau không ai làm phiền đến ai nữa.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了债

Hình ảnh minh họa cho từ 了债

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao