Đọc nhanh: 买方市场 (mãi phương thị trường). Ý nghĩa là: thị trường của người mua.
Ý nghĩa của 买方市场 khi là Danh từ
✪ thị trường của người mua
buyer's market
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方市场
- 股票市场 起伏不定
- Thị trường chứng khoán lên xuống không ổn định.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 我们 在 市场 上 买 了 些 栗子
- Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 市场 太 嘈杂 , 购物 不 方便
- Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.
- 我们 去 市场 买 菠菜
- Chúng tôi đi chợ mua rau chân vịt.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
- 我们 去 市场 买菜 吧
- Chúng ta đi chợ mua rau nhé.
- 我们 要 去 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ mua rau.
- 我们 要 去 当地 的 市场 买菜
- Chúng tôi sẽ đi chợ địa phương để mua rau.
- 她 常去 市场 买 东西
- Cô ấy thường đi chợ mua đồ.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
- 我 在 市场 买 了 一些 地瓜
- Tôi đã mua một ít khoai lang ở chợ.
- 他 在 市场 上 买 了 几个 椰子
- Anh ấy đã mua vài trái dừa ở chợ.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 我们 在 市场 上 买 了 新鲜 鱿鱼
- Chúng tôi đã mua mực tươi ở chợ.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 她 在 市场 买 了 很多 豆角
- Cô ấy đã mua rất nhiều đậu đũa ở chợ.
- 珍将 她 的 珍珠项链 送到 了 好几个 市场 , 但是 没有 找到 买主
- Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买方市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买方市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
场›
市›
方›