Đọc nhanh: 买笑追欢 (mãi tiếu truy hoan). Ý nghĩa là: bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ), (văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc.
Ý nghĩa của 买笑追欢 khi là Thành ngữ
✪ bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ)
abandon oneself to the pleasures of the flesh (idiom)
✪ (văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc
lit. to buy smiles to seek happiness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买笑追欢
- 欢歌笑语
- tiếng cười tiếng hát vui vẻ
- 欢悦 的 笑声
- giọng cười vui vẻ
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 什么 贵不贵 的 , 喜欢 就 买 吧
- Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 他 喜欢 倒买倒卖 旧书
- Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 恣情 欢笑
- vui cười thoải mái
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 他 喜欢 买 国产商品
- Anh ấy thích mua hàng nội địa.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 这件 衣服 我 很 喜欢 , 但是 我 不会 买
- Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng tôi sẽ không mua nó.
- 她 不 喜欢 他 的 追求 方式
- Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买笑追欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买笑追欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
欢›
笑›
追›