买笑追欢 mǎi xiào zhuī huān

Từ hán việt: 【mãi tiếu truy hoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "买笑追欢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãi tiếu truy hoan). Ý nghĩa là: bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ), (văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 买笑追欢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 买笑追欢 khi là Thành ngữ

bỏ mình theo thú vui xác thịt (thành ngữ)

abandon oneself to the pleasures of the flesh (idiom)

(văn học) mua nụ cười để tìm kiếm hạnh phúc

lit. to buy smiles to seek happiness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买笑追欢

  • - 欢歌笑语 huāngēxiàoyǔ

    - tiếng cười tiếng hát vui vẻ

  • - 欢悦 huānyuè de 笑声 xiàoshēng

    - giọng cười vui vẻ

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • - zhuī 儿时 érshí 欢乐 huānlè 记忆 jìyì

    - Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.

  • - 什么 shénme 贵不贵 guìbùguì de 喜欢 xǐhuan jiù mǎi ba

    - Đắt gì mà đắt, thích thì mua đi.

  • - 尽情 jìnqíng 欢笑 huānxiào ràng 烦恼 fánnǎo 消失 xiāoshī

    - Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.

  • - 室内 shìnèi 传出 chuánchū 阵阵 zhènzhèn 欢笑声 huānxiàoshēng

    - trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.

  • - 强颜欢笑 qiǎngyánhuānxiào

    - gượng cười.

  • - 喜欢 xǐhuan 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 旧书 jiùshū

    - Anh ấy thích mua đi bán lại sách cũ.

  • - 她般 tābān 欢笑 huānxiào zhe 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.

  • - 喜欢 xǐhuan 笑剧 xiàojù ér 喜欢 xǐhuan 悲剧 bēijù

    - Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.

  • - 狗娃 gǒuwá 喜欢 xǐhuan zhuī 蝴蝶 húdié

    - Chú chó con thích đuổi theo bướm.

  • - 恣情 zìqíng 欢笑 huānxiào

    - vui cười thoải mái

  • - yàn 欢笑 huānxiào 整个 zhěnggè 世界 shìjiè bàn 欢笑 huānxiào 哭泣 kūqì 只有 zhǐyǒu 独自 dúzì 向隅而泣 xiàngyúérqì

    - 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 国产商品 guóchǎnshāngpǐn

    - Anh ấy thích mua hàng nội địa.

  • - 喜欢 xǐhuan mǎi 各种 gèzhǒng 漂亮 piàoliàng de shā

    - Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.

  • - 公园 gōngyuán 充斥 chōngchì zhe 欢声笑语 huānshēngxiàoyǔ

    - Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.

  • - yòng 微笑 wēixiào lái 表示 biǎoshì 欢迎 huānyíng

    - Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn 喜欢 xǐhuan 但是 dànshì 不会 búhuì mǎi

    - Tôi rất thích chiếc áo này, nhưng tôi sẽ không mua nó.

  • - 喜欢 xǐhuan de 追求 zhuīqiú 方式 fāngshì

    - Cô ấy không thích cách theo đuổi của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 买笑追欢

Hình ảnh minh họa cho từ 买笑追欢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买笑追欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Duī , Tuī , Zhuī
    • Âm hán việt: Truy , Đôi
    • Nét bút:ノ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHRR (卜竹口口)
    • Bảng mã:U+8FFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao