Đọc nhanh: 买年货 (mãi niên hoá). Ý nghĩa là: Mua đồ tết; sắm tết.
Ý nghĩa của 买年货 khi là Động từ
✪ Mua đồ tết; sắm tết
中国人几千年来总把过年当做件大事。过年之前要做很多准备,要买很多东西,有吃的、用的、穿的、戴的、耍的、供的、干的、鲜的、生的、熟的等。统名之曰“年货”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买年货
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 置办 年货
- mua hàng tết.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 办 年货
- sắm hàng tết
- 采办 年货
- mua sắm hàng tết
- 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
- 公司 压着 去年 的 货
- Công ty vẫn tồn lại hàng của năm ngoái.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 货币 可以 买 东西
- Tiền có thể mua đồ.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 要 买 瓷砖 的 订货 已登记 下来 了
- Đơn hàng mua gạch đã được ghi nhận.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 是 的 , 我 今年 冬季 购买 的 两件 外套 都 与 别人 撞衫
- Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买年货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买年货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
年›
货›