Đọc nhanh: 书背 (thư bội). Ý nghĩa là: gáy sách.
Ý nghĩa của 书背 khi là Danh từ
✪ gáy sách
书脊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书背
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 他们 都 背着 书包
- Mọi người đều đeo cặp sách.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 背书 使 交易 合法
- Bối thự làm cho giao dịch hợp pháp.
- 我 最 讨厌 背书 了
- Tôi ghét học thuộc lòng lắm.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
背›