书册 shūcè

Từ hán việt: 【thư sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书册" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư sách). Ý nghĩa là: sách; sách vở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书册 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书册 khi là Danh từ

sách; sách vở

装订成册的书;书本

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书册

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 一般 yìbān 书报 shūbào 巴巴结结 bābājiējiē 能看懂 néngkàndǒng

    - sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 那本书 nàběnshū 印行 yìnxíng shàng 百万册 bǎiwàncè

    - cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.

  • - 全书 quánshū gòng 十册 shícè

    - Trọn bộ mười cuốn.

  • - 这个 zhègè 图书馆 túshūguǎn 藏书 cángshū 百万册 bǎiwàncè

    - thư viện này lưu trữ cả triệu quyển sách

  • - 全书 quánshū 分订 fēndìng 五册 wǔcè chú 分册 fēncè 目录 mùlù wài 第一册 dìyīcè 前面 qiánmiàn 还有 háiyǒu 全书 quánshū 总目 zǒngmù

    - cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.

  • - zhè 套书 tàoshū 一共 yīgòng 六册 liùcè

    - Bộ sách này gồm có 6 tập

  • - 接获 jiēhuò 册封 cèfēng 诏书 zhàoshū

    - Nhận được chiếu thư sắc phong.

  • - 馆藏 guǎncáng 中外 zhōngwài 书刊 shūkān 七十 qīshí 万册 wàncè

    - trong thư viện có sưu tập hơn 700.000 quyển sách và tạp chí trong và ngoài nước.

  • - 奉上 fèngshàng 新书 xīnshū 一册 yīcè

    - kính tặng một quyển sách mới.

  • - xiě le 几个 jǐgè 小册子 xiǎocèzi shū

    - viết mấy quyển sách nhỏ.

  • - 库藏 kùcáng 图书 túshū 三十万 sānshíwàn

    - sách trong kho có ba mươi vạn quyển.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书册

Hình ảnh minh họa cho từ 书册

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao