书籍装订 shūjí zhuāngdìng

Từ hán việt: 【thư tịch trang đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书籍装订" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư tịch trang đính). Ý nghĩa là: Ðóng sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书籍装订 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 书籍装订 khi là Từ điển

Ðóng sách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍装订

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • - xiǎo míng 热爱 rèài 阅读 yuèdú 各种 gèzhǒng 书籍 shūjí

    - Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 这些 zhèxiē 经典 jīngdiǎn 书籍 shūjí 流传 liúchuán le 几千年 jǐqiānnián

    - Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.

  • - 洋装 yángzhuāng shū

    - đóng sách kiểu tây

  • - 装订成册 zhuāngdìngchéngcè

    - đóng sách thành cuốn

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 本子 běnzi 装订 zhuāngdìng 得板 débǎn 板正 bǎnzhèng zhèng de

    - tập vở đóng rất ngay ngắn

  • - 这个 zhègè 书籍 shūjí yǒu 英文版 yīngwénbǎn

    - Cuốn sách này có bản tiếng Anh.

  • - 纸箱 zhǐxiāng shàng 允许 yǔnxǔ yǒu 订书 dìngshū dīng

    - Không được phép ghim vào thùng carton.

  • - yòng 订书 dìngshū dīng 一些 yīxiē 纸张 zhǐzhāng 订成 dìngchéng 一本 yīběn

    - Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 蒙馆 méngguǎn yǒu 许多 xǔduō 书籍 shūjí

    - Trường tư có rất nhiều sách vở.

  • - 这部 zhèbù 书由张 shūyóuzhāng 先生 xiānsheng 编次 biāncì 王先生 wángxiānsheng 参订 cāndìng

    - bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.

  • - 喜欢 xǐhuan kàn 进步 jìnbù de 书籍 shūjí

    - Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装订 zhuāngdìng 新书 xīnshū

    - Họ đang đóng cuốn sách mới.

  • - 缺页 quēyè huò 装订 zhuāngdìng shàng yǒu 错误 cuòwù de shū 可以 kěyǐ 退换 tuìhuàn

    - sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书籍装订

Hình ảnh minh họa cho từ 书籍装订

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书籍装订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: Tạ , Tịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQDA (竹手木日)
    • Bảng mã:U+7C4D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao