Đọc nhanh: 装订工 (trang đính công). Ý nghĩa là: thợ đóng sách.
Ý nghĩa của 装订工 khi là Danh từ
✪ thợ đóng sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装订工
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 由于 装订 不及 , 造成 杂志 脱期
- do đóng sách không kịp, nên tạp chí ra trễ.
- 装修 工程 需要 时间
- Các dự án cải tạo cần có thời gian.
- 加工 特体 服装
- may những bộ trang phục có hình dáng đặc biệt.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装订工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装订工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
装›
订›