Đọc nhanh: 书籍传记 (thư tịch truyền ký). Ý nghĩa là: thư truyện.
Ý nghĩa của 书籍传记 khi là Danh từ
✪ thư truyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书籍传记
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 他 的 传记 就是 一部 科研 记实
- Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.
- 总书记
- Tổng bí thư.
- 名人 传记
- truyện ký danh nhân
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 这个 书籍 有 英文版
- Cuốn sách này có bản tiếng Anh.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 蒙馆 里 有 许多 书籍
- Trường tư có rất nhiều sách vở.
- 她 喜欢 看 进步 的 书籍
- Cô ấy thích đọc sách mang tính thời đại.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书籍 是 全世界 的 营养品
- Sách là dưỡng chất của cả thế giới.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书籍传记
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书籍传记 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
传›
籍›
记›