Đọc nhanh: 书画 (thư hoạ). Ý nghĩa là: chữ; tranh; thư hoạ. Ví dụ : - 书画展览会。 triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
Ý nghĩa của 书画 khi là Danh từ
✪ chữ; tranh; thư hoạ
作为艺术品供人欣赏的书法和绘画
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书画
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 这 本书 的 画页 很漂亮
- Trang tranh của cuốn sách này rất đẹp.
- 书画 联展
- cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 这 本书 里 有 很多 画 片儿
- Cuốn sách này có nhiều bức tranh.
- 古旧 书画 本身 千态万状
- tranh sách cũ vốn dĩ đã có rất nhiều loại khác nhau
- 评骘 书画
- bình luận tranh thư pháp.
- 把 书上 的 疑点 画 出来 请教 老师
- ghi ra những điểm nghi ngờ trong sách để hỏi thầy giáo.
- 我 回到 柜前 , 把 泰迪熊 和 图画书 重新 堆上去
- Tôi trở lại tủ, chất đống gấu bông và sách ảnh lên.
- 他 对于 书画 有 很 深 的 癖好
- anh ấy rất mê thư pháp và hội hoạ.
- 我 买 了 一本 漫画书
- Tôi đã mua một cuốn truyện tranh.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
画›