Đọc nhanh: 官僚习气 (quan liêu tập khí). Ý nghĩa là: (derog.) quan liêu, băng đỏ.
Ý nghĩa của 官僚习气 khi là Danh từ
✪ (derog.) quan liêu
(derog.) bureaucracy
✪ băng đỏ
red tape
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官僚习气
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 向 官僚主义 开火
- đả kích chủ nghĩa quan liêu.
- 我 每天 练习 气功
- Tôi tập khí công mỗi ngày.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 官僚
- quan liêu.
- 耍 官僚
- chơi trò quan liêu; giở trò quan liêu
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
- 官气 十足
- rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 他 的 官气 很 重
- anh ấy quan cách lắm.
- 市侩 习气
- thói con buôn.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 他 的 气节 值得 我们 学习
- Khí phách của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官僚习气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官僚习气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
僚›
官›
气›