Đọc nhanh: 九尾龟 (cửu vĩ khưu). Ý nghĩa là: Rùa chín đuôi, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia cuối nhà Thanh Zhang Chunfan 張春帆 | 张春帆, rùa chín đuôi trong thần thoại.
Ý nghĩa của 九尾龟 khi là Danh từ
✪ Rùa chín đuôi, tiểu thuyết của tiểu thuyết gia cuối nhà Thanh Zhang Chunfan 張春帆 | 张春帆
The Nine-tailed Turtle, novel by late Qing novelist Zhang Chunfan 張春帆|张春帆
✪ rùa chín đuôi trong thần thoại
nine-tailed turtle of mythology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九尾龟
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 打 九折
- Giảm 10%.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 我养 了 一只 可爱 的 乌龟
- Tôi nuôi một con rùa đáng yêu.
- 她 有 一份 朝九晚五 的 工作
- Cô ấy có một công việc hành chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九尾龟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九尾龟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
尾›
龟›