Đọc nhanh: 乐天利 (lạc thiên lợi). Ý nghĩa là: Lotteria.
Ý nghĩa của 乐天利 khi là Danh từ
✪ Lotteria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐天利
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 天天 听 音乐
- Nghe nhạc mỗi ngày.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 尽享 天伦之乐
- tân hưởng niềm vui sum vầy.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 天热得 利害
- trời nóng ghê hồn.
- 今天 是 个 吉利 的 日子
- Hôm nay là một ngày may mắn.
- 天时地利
- thiên thời địa lợi
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 神 保佑 我 今天 顺利
- Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.
- 童年 像 一个 七彩 的 沙滩 , 欢乐 的 你 我 他 每天 都 在 拾贝
- tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 我 不是 天性 就 闷闷不乐
- Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.
- 他 的 音乐 天赋 是 后天 培养 的
- Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐天利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐天利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
利›
天›