乐天利 lètiān lì

Từ hán việt: 【lạc thiên lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乐天利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc thiên lợi). Ý nghĩa là: Lotteria.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乐天利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乐天利 khi là Danh từ

Lotteria

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐天利

  • - 有位 yǒuwèi 天体 tiāntǐ 物理学家 wùlǐxuéjiā jiào ā 玛利亚 mǎlìyà · 柯林斯 kēlínsī

    - Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.

  • - 乐天知命 lètiānzhīmìng

    - vui với số mệnh trời cho.

  • - 鼓乐喧天 gǔlèxuāntiān

    - nhạc trống vang trời

  • - 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.

  • - 天天 tiāntiān tīng 音乐 yīnyuè

    - Nghe nhạc mỗi ngày.

  • - 恋人 liànrén 享受 xiǎngshòu 爱情 àiqíng zhī 家人 jiārén 享受 xiǎngshòu 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.

  • - 尽享 jǐnxiǎng 天伦之乐 tiānlúnzhīlè

    - tân hưởng niềm vui sum vầy.

  • - 孕妇 yùnfù 服用 fúyòng 沙利度 shālìdù àn huì 导致 dǎozhì 胎儿 tāiér 先天 xiāntiān 畸形 jīxíng

    - Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.

  • - 天热得 tiānrèdé 利害 lìhài

    - trời nóng ghê hồn.

  • - 今天 jīntiān shì 吉利 jílì de 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày may mắn.

  • - 天时地利 tiānshídìlì

    - thiên thời địa lợi

  • - 天时 tiānshí 不如 bùrú 地利 dìlì 地利 dìlì 不如 bùrú rén

    - thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.

  • - 明天 míngtiān 意大利 yìdàlì

    - Ngày mai tôi sẽ đi Ý.

  • - 结巴 jiēbā 利害 lìhài 半天 bàntiān 说不出 shuōbuchū 一句 yījù huà

    - anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.

  • - shén 保佑 bǎoyòu 今天 jīntiān 顺利 shùnlì

    - Thần phù hộ cho tôi hôm nay suôn sẻ.

  • - 童年 tóngnián xiàng 一个 yígè 七彩 qīcǎi de 沙滩 shātān 欢乐 huānlè de 每天 měitiān dōu zài 拾贝 shíbèi

    - tuổi thơ giống như một bãi biển đầy màu sắc, cậu, tớ, cậu ấy, vui vẻ nhặt vỏ sò mỗi ngày.

  • - 每天 měitiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo máng 不亦乐乎 bùyìlèhū

    - anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được

  • - 不是 búshì 天性 tiānxìng jiù 闷闷不乐 mènmènbùlè

    - Tôi không được xây dựng để trở thành một người bất hạnh.

  • - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù shì 后天 hòutiān 培养 péiyǎng de

    - Tài năng âm nhạc của anh ấy là do sau này rèn luyện mà có.

  • - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù bèi de 老师 lǎoshī 挖掘 wājué le 出来 chūlái

    - Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乐天利

Hình ảnh minh họa cho từ 乐天利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐天利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Lè , Liáo , Luò , Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Lạc , Nhạc , Nhạo
    • Nét bút:ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVD (竹女木)
    • Bảng mã:U+4E50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao