久已 jiǔyǐ

Từ hán việt: 【cửu dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "久已" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cửu dĩ). Ý nghĩa là: từ lâu; sớm đã. Ví dụ : - 。 việc này tôi đã quên từ lâu rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 久已 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 久已 khi là Phó từ

từ lâu; sớm đã

很久以前已经;早就

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 久已 jiǔyǐ wàng le

    - việc này tôi đã quên từ lâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久已

  • - 渴慕 kěmù jiǔ

    - ngưỡng mộ đã từ lâu.

  • - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • - 已经 yǐjīng 忍耐 rěnnài le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 恭候 gōnghòu 很久 hěnjiǔ le

    - chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

  • - 年深月久 niánshēnyuèjiǔ 碑文 bēiwén 已经 yǐjīng 磨灭 mómiè

    - năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.

  • - yīn 年久失修 niánjiǔshīxiū 梁柱 liángzhù shàng de 彩饰 cǎishì 已经 yǐjīng 剥落 bōluò

    - do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng

  • - 他们 tāmen 即将 jíjiāng yào 解决 jiějué 彼此之间 bǐcǐzhījiān wèi shí 已久 yǐjiǔ de 金钱 jīnqián 争议 zhēngyì

    - Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.

  • - 这份 zhèfèn 传统 chuántǒng 已经 yǐjīng chuán le hěn jiǔ

    - Phong tục này đã được truyền từ lâu.

  • - 这种 zhèzhǒng 流传 liúchuán jiǔ

    - Loại lịch này lưu truyền đã lâu.

  • - 心仪已久 xīnyíyǐjiǔ

    - trong lòng ngưỡng mộ đã lâu.

  • - zào 突已 tūyǐ 年代久远 niándàijiǔyuǎn

    - Ống khói đã lâu đời.

  • - lóng 已经 yǐjīng 灭绝 mièjué 很久 hěnjiǔ le

    - Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.

  • - 石灰 shíhuī fàng 太久 tàijiǔ 已经 yǐjīng fěn le

    - Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.

  • - 蓄念 xùniàn jiǔ

    - có ý định từ lâu

  • - 蓄谋已久 xùmòuyǐjiǔ

    - có âm mưu từ lâu

  • - 已经 yǐjīng 很久 hěnjiǔ le

    - Đã lâu lắm rồi .

  • - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 久已

Hình ảnh minh họa cho từ 久已

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao