Đọc nhanh: 临魁 (lâm khôi). Ý nghĩa là: Linkui (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), thứ hai trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝 hậu duệ của Thần Nông 神農 | 神农 Thần Nông dân.
Ý nghĩa của 临魁 khi là Danh từ
✪ Linkui (khoảng 2000 năm trước Công nguyên), thứ hai trong số các Nữ hoàng Ngọn lửa huyền thoại 炎帝 hậu duệ của Thần Nông 神農 | 神农 Thần Nông dân
Linkui (c. 2000 BC), second of the legendary Flame Emperors 炎帝 [Yán dì] descended from Shennong 神農|神农 [Shén nóng] Farmer God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临魁
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 女中 魁首
- khôi thủ trong giới nữ lưu.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临魁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临魁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
魁›