临时预算 línshí yùsuàn

Từ hán việt: 【lâm thì dự toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临时预算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm thì dự toán). Ý nghĩa là: Dự toán tạm thời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临时预算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临时预算 khi là Danh từ

Dự toán tạm thời

临时预算是指在预算年度开始时,由于某种特殊原因使编制的预算草案尚未完成立法程序时,为解决在预算成立之前政府的经费开支,保证政府活动的正常进行而编制的不具备法律效力的暂时性预算。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时预算

  • - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 年度预算 niándùyùsuàn yào 按时 ànshí 提交 tíjiāo

    - Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.

  • - 只是 zhǐshì máo 算了 suànle 预算 yùsuàn

    - Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.

  • - 编造 biānzào 预算 yùsuàn

    - lập dự toán

  • - 季度 jìdù 预算 yùsuàn

    - Ngân sách của một quý.

  • - 跨年度 kuàniándù 预算 yùsuàn

    - dự tính qua năm.

  • - zuò de běn 年度预算 niándùyùsuàn 数字 shùzì 十分 shífēn 准确 zhǔnquè

    - Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 预算 yùsuàn 额是 éshì 五百万 wǔbǎiwàn

    - Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.

  • - 我们 wǒmen pāi 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn 需要 xūyào 上百 shàngbǎi de 临时演员 línshíyǎnyuán

    - Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.

  • - 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 亡魂 wánghún 显现 xiǎnxiàn 活着 huózhe de rén zài 临死前 línsǐqián 出现 chūxiàn de 作为 zuòwéi 预兆 yùzhào de 鬼魂 guǐhún

    - Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - 追补 zhuībǔ 预算 yùsuàn

    - tăng thêm dự toán.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 举办 jǔbàn 婚礼 hūnlǐ

    - Bạn dự định khi nào sẽ tổ chức đám cưới?

  • - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临时预算

Hình ảnh minh họa cho từ 临时预算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临时预算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao