Đọc nhanh: 中时 (trung thì). Ý nghĩa là: China Times (báo), viết tắt cho 中國時報 | 中国时报.
Ý nghĩa của 中时 khi là Danh từ
✪ China Times (báo)
China Times (newspaper)
✪ viết tắt cho 中國時報 | 中国时报
abbr. for 中國時報|中国时报 [Zhōng guó Shi2 bào]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中时
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 我 暂时 持 中立
- Tôi tạm thời giữ trung lập.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 切中时弊
- nhắm vào những tệ nạn trước mắt.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 时间 已经 中午 了
- Thời gian đã chiều rồi.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 这种 中药 要煲 三个 小时
- Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.
- 刚 来 北京 的 时候 被 黑中介 骗钱
- Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
时›