中时 zhòng shí

Từ hán việt: 【trung thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung thì). Ý nghĩa là: China Times (báo), viết tắt cho | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中时 khi là Danh từ

China Times (báo)

China Times (newspaper)

viết tắt cho 中國時報 | 中国时报

abbr. for 中國時報|中国时报 [Zhōng guó Shi2 bào]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中时

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 暂时 zànshí chí 中立 zhōnglì

    - Tôi tạm thời giữ trung lập.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

  • - 切中时弊 qièzhòngshíbì

    - nhắm vào những tệ nạn trước mắt.

  • - 百忙中 bǎimángzhōng 抽时间 chōushíjiān jiàn

    - Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.

  • - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

  • - 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 中午 zhōngwǔ le

    - Thời gian đã chiều rồi.

  • - 烘焙 hōngbèi 茶叶 cháyè de 时间 shíjiān yào 适中 shìzhōng

    - Thời gian sao chè phải vừa đủ.

  • - 时间 shíjiān 管理 guǎnlǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不可或缺 bùkěhuòquē

    - Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.

  • - 中餐 zhōngcān 时间 shíjiān dào le 大家 dàjiā kuài lái 吃饭 chīfàn

    - Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.

  • - 中午 zhōngwǔ 时分 shífēn jiù sàn le

    - Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.

  • - 中午 zhōngwǔ shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.

  • - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • - 这种 zhèzhǒng 中药 zhōngyào 要煲 yàobāo 三个 sāngè 小时 xiǎoshí

    - Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.

  • - gāng lái 北京 běijīng de 时候 shíhou bèi 黑中介 hēizhōngjiè 骗钱 piànqián

    - Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.

  • - zài 中学 zhōngxué 时代 shídài 他们 tāmen 二人 èrrén 最称 zuìchēng 莫逆 mònì

    - thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.

  • - 清朝 qīngcháo 时候 shíhou 中国 zhōngguó yǒu 很多 hěnduō 领土 lǐngtǔ bèi 割让 gēràng gěi le 侵略者 qīnlüèzhě

    - Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中时

Hình ảnh minh họa cho từ 中时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao