Đọc nhanh: 丝雨 (ty vũ). Ý nghĩa là: mưa phùn, mưa tốt, mưa bay. Ví dụ : - 天空万里无云,没有一丝雨意。 trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Ý nghĩa của 丝雨 khi là Danh từ
✪ mưa phùn
drizzle
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
✪ mưa tốt
fine rain
✪ mưa bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝雨
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 风声 夹 着 雨声
- Tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 近日 雨霖 霖
- Mấy ngày nay mưa liên tục.
- 欸 , 怎么 又 下雨 了 ?
- Ôi, sao lại mưa nữa?
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 看样子 要 下雨 了
- Xem chừng sắp mưa rồi.
- 空中 飘着 雨丝
- trời mưa bụi đang bay.
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
雨›